Từ điển Thiều Chửu
愀 - thiểu/sậu
① Xỉu mặt, như thiểu nhiên bất lạc 愀然不樂 xỉu mặt không vui. Có khi đọc là sậu.

Từ điển Trần Văn Chánh
愀 - thiểu
Xỉu mặt, tiu nghỉu. 【愀然】thiểu nhiên [qiăorán] (văn) ① Buồn bã, tiu nghỉu: 愀然不樂 (Vẻ mặt) tiu nghỉu không vui; ② Nghiêm sắc mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愀 - thiểu
Sắc mặt biến đổi — Vẻ buồn khổ lo nghĩ. Như chữ Thiểu 悄 ( Thiểu não ).